Thuế suất một số mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi sẽ quay trở về mức như cũ là một trong những nội dung chính nội dung chính được quy định tại Thông tư 07/2015/TT-BTC ngày 21/01/2015 của Bộ Tài Chính.
Thông tư này đã bãi bỏ thông tư 06/2015/TT-BTC ngày 20/01/2015 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.Theo đó, từ ngày 21/01/2015 một số mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10 sẽ quy trở vể mức thuế suất cũ được quy định tại thông tư 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ Tài Chính.Cụ thể như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
21.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các phé phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum; những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
-Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum (trừ dầu thô); các phé phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum; những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | ||
2710.12 | – -Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
–Xăng động cơ: | ||
2710.12.11 | —- RON 97 và cao hơn, có pha chì | 35 |
2710.12.12 | —- RON 97 và cao hơn, không pha chì | 35 |
2710.12.13 | —- RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 35 |
2710.12.14 | —-RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 35 |
2710.12.15 | —- Loại khác, có pha chì | 35 |
2710.12.16 | —- Loại khác, không pha chì | 35 |
2710.12.20 | —- Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 25 |
2710.12.30 | — Tetrapopylen | 35 |
2710.12.40 | — Dung môi trắng (white spirtit) | 35 |
2710.12.50 | —Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 35 |
2710.12.60 | —Dung môi nhẹ khác | 35 |
2710.12.70 | —Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để chế xăng động cơ | 35 |
2710.12.80 | —Alpha olefin khác | 35 |
2710.12.90 | — Loại khác | 35 |
2710.19 | — Loại khác: | |
2710.19.20 | — Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | — Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
— Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
2710.19.41 | —- Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | —- Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | —- Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | —- Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | — Dầu dùng trong hãm thuỷ lực ( dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | — Dầu biến thế và dầu dung cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
— Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu | ||
2710.19.71 | —- Nhiên liệu diesel cho ô tô | 30 |
2710.19.72 | —- Nhiên liệu diesel khác | 30 |
2710.19..79 | —- Dầu nhiên liệu | 35 |
2710.19.81 | —Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên | 25 |
2710.19.82 | — Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C | 25 |
2710.19.83 | — Các kerosine khác | 35 |
2710.19.89 | — Dầu trung khác và các phế phẩm | 15 |
2710.19.90 | — Loại khác | 3 |
2710.20.00 | – Dầu mỏ và các lọi dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này có thành phần cơ bản của các loại dầu đó, có chưa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
-Dầu thải: | ||
2710.91.00 | — Có chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | — Loại khác | 20 |
Để được hỗ trợ tư vấn hãy liên hệ với VTV Law chúng tôi sẽ cung cấp thông tin, tư vấn và có những dịch vụ trợ giúp pháp lý tốt nhất để bạn lựa chọn..
Hãy để chúng tôi đem thành công đến gần bạn hơn !
Đường dây nóng tư vấn : 0943 523 788 ( Ms. Hảo)
Các dịch vụ khác của VTV Law:
-Thay đổi đăng ký kinh doanh;
-Tư vấn và thực hiện các thủ tục về Thuế;
-Bảo hộ thương hiệu;
-Đầu tư nước ngoài,…